Có 1 kết quả:

公文 công văn

1/1

công văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công văn, tài liệu

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư xử lí hoặc liên quan về công vụ. ☆Tương tự: “công độc” 公牘, “công hàm” 公函. ★Tương phản: “tư hàm” 私函, “tư tín” 私信.
2. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các giấy tờ về việc chung.

Bình luận 0